1. B ( B đọc là ơ 3 từ còn lại là ei)
2. B ( B đọc là o 3 từ còn lại là A)
3. D ( D đọc là u 3 từ còn lại là A)
4. D ( D đọc là A 3 từ còn lại là ơ)
5. A ( A đọc là ơ dài 3 từ còn lại là ơ )
Ex2:
1. plays ( tennis/ every Sunday)
2 will go ( camping/ next saturday)
3. will you collect ( in the future)
4. to do ( want+toV)
5. going ( bike/ enjoy)
6. did ( when)
7. are playing ( volleyball/ at the moment)
8. do ( usually)
9. playing ( dislike)
10. have collected ( since)