1. to watch/ watching (love + to V/V_ing: yêu thích; Anh tôi thích xem đá bóng trực tiếp trên TV)
2. to travel/ travelling (like + to V/V_ing: thích; Có phải mọi người ở nước bạn thích du lịch nước ngoài ở các kì nghỉ?)
3. cycling (detest + V_ing: ghét; Đi xe đạp là niềm vui của Lan, nhưng cô ấy ghét đạp xe dưới mưa)
4. staying (mind V_ing: phiền; Tôi không phiền khi ở nhà để trông lũ trẻ)
5. reading (hate V_ing: ghét; Khi còn bé, anh ấy ghét đọc sách, nhưng bây giờ anh ấy thấy nó thú vị.)
6. doing (enjoy V_ing: thích; Minh đang có thân hình tốt. Anh ấy thích tập thể dục thể thao)
7. to get/ getting (like + to V/V_ing: thích; Cô ấy không thích phải dậy sớm vào buổi sáng, đặc biệt là vào cuối tuần)
8. making (dislike V_ing: ghét; Emily ghét đồ thủ công nhưng cô ấy thích origami)
9. eating (fancy V_ing: muốn; Tôi muốn ra ăn ngoài vì tôi có mệt để nấu đồ ăn)
10. hanging out (adore V_ing: thích; Nancy thích ra ngoài cùng với bạn thân của cô ấy, Helen)
`IV`.
1. meeting (enjoy V_ing: thích, vui khi làm gì) - to see (hope to do s.th: hi vọng làm gì)