1 - D
2 - D
3 - D
4 - D
5 - D
6 - D
7 - D
8 - D
9 - D
10 - D
Giải thích:
1 - Be aware of something/ somebody/ that clause : nhận thức được ai, cái gì, điều gì.
2 - Be full of something : chưa đầy cái gì.
3 - Make of one's mind : đưa ra quyết định.
4 - Let somebody/ something + V : để cho ai, cái gì làm điều gì.
- Don't let me negative criticism prevent you : đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn.
5 - In the lack of something : khi thiếu hụt cái gì đó.
6 - However: tuy nhiên, Hence: vì thế, Whereas: trong khi đó, Otherwise: nếu không thì.
7 - Film stars: Những ngôi sao điện ảnh.
- Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là "who" hoặc "that".
8 - Get something + past participle : thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp.
- Get it published : khiến nó được xuất bản.
9 - To a certain extent : tới một mức độ nhất định.
10 - (Something) Turn out: xảy ra, diễn ra.
@Luna