1. last night, after he had watched tv, he went to bed
=> thì QKHT, vụ việc nào xảy ra trc dùng QKHT, vụ việc nào xảy ra sau dùng QKĐ
2. Tom asked how the people could travel around from Venus
=> câu tường thuật
cấu trúc câu trên: S + asked+ (O)+ how.....
3. the date of the meeting will have to be changed again
=> câu bị động với thì tương lai
cấu trúc: s+ will/ shall + be + PP
4. I think robots will bring benefits to people in the future
dịch: tôi nghĩ robot sẽ mang lại lợi ích cho con người trong tương lai
cấu trúc: bring sb to do st
5. we have decided to stay in Ho Chi Minh city for more three days
cấu trúc : thì HTHT ( s+ have/has + PP )
dịch: chúng tôi đã quyết định ở lại thành phố Hồ Chí Minh trong ba ngày nữa