1. Because of his laziness, he failed in the exam.
- laziness (n): sự lười biếng
- Tạm dịch: Bởi vì sự lười biếng của anh ấy, anh ấy đã thi trượt
2. Because of the heavy rain, we couldn't go on a picnic.
- Tạm dịch: Bởi vì trời mưa nặng hạt, chúng tôi k thể đi picnic được
3. Because of her weakness, she can't go alone.
- weakness (n): sự yếu đuối
- Tạm dịch: Bởi vì sự yếu đuối của cô ấy, cô ấy k thể đi 1 mình được
4. Because the weather was bad, we didn't go to school.
- Vế sau chia QKĐ nên vế trước cũng chia QKĐ
- Tạm dịch: Bởi vì thời tiết xấu, chúng tôi đã k đến trường
5. Because he was sick, he didn't prepare well.
- Vế sau chia QKĐ nên vế trước cũng chia QKĐ
- Tạm dịch: Bởi vì anh ấy bị bệnh, anh ấy k thể chuẩn bị tốt được
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~`
- Cấu trúc:
Because/As/Since+clause(mệnh đề)
Because of/Due to/Owing to+noun phrase/V-ing
~Chúc bạn học tốt~