1. noisy (adj)
- Vì trước nó có to be 'is' và từ 'very'
2. beautiful (adj)
- Vì trước nó là mạo từ 'a' và danh từ 'rice paddy'.
3. fluently (adv)
- Vì trước nó: 'speak' là động từ, nên dùng trạng từ để bổ sung ý nghĩa.
4. careful (adj)
- Trước nó là to be 'be'.
5. leaves (n)
- Trước là mạo từ 'the' sau có từ 'of'-> danh từ, có từ 'are' nên đây là danh từ số nhiều.