1 are speaking
-> thì HTTD dạng khẳng định : s + be + V-ing
-> dấu hiệu nhận bt : at the moment
2 watches
-> thì HTĐ , diễn tả 1 thói quen của 1 ai đó : S + V/Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt : 3 hours a day
3 aren't playing - are playing
-> thì HTTD dạng phủ định : S + be not + V-ing
-> dấu hiệu nhận bt : now
4 goes
-> thì HTĐ , diễn tả 1 thói quen của 1 ai đó : S + V/Vs/es
-> dấu hiệu nhận bt: usually
-> vì my family là danh từ chỉ 1 tập thể nhưng nó lại mang nghĩa của 1 danh từ số ít nhé
5 Do - like
-> thì HTĐ dạng nghi vấn : do / does + S + V nguyên mẫu