1.examined
-> Thì QKĐ , dấu hiệu : yesterday
-> S + Ved/cột 2
2.have teached
-> thì HTHT , dấu hiệu : since April
-> S+has/have + Vpp + ....
3.offered
-> thì QKĐ , dấu hiệu : last month
-> S + Ved/cột 2 + ....
4. will recommend
-> thì TLĐ , I think nghĩa là tôi nghĩ thuộc tương lai nên dùng TLĐ
-> S + will + V-inf
5.repairing
-> thì HTTD , dấu hiệu : at the moment
-> S + is/am/are + V-ing
chúc học tốt !