Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?A.anđehit fomic.B.saccarozo.C.glucozo.D.axetilen.
Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức củaA.ancolB.xetonC.aminD.anđehit
Thả viên sắt hình cầu nặng 5,6 gam và0 200 ml dung dịch HCl. Sau khi đường kính viên bi chỉ còn lại ½ thì thấy khí ngừng thoát ra.A.0,85 MB.0,785 MC.0,8 MD.0,875 M
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt làA.CH3CH2OH và CH2=CH2.B.CH3CHO và CH3CH2OH.C.CH3CH2OH và CH3CHO.D.CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Chỉ dùng thêm chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất: ancol etylic, axit axetic, glixerol, glucozo đựng trong 4 lọ mất nhãn?A.Dung dịch AgNO3 trong NH3.B.Quỳ tím.C.CaCO3.D.Cu(OH)2.
Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m làA.20,0.B.30,0.C.13,5.D.15,0.
Cho glucozo lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozo đã dùng làA.67,5 gam.B.135 gam.C.192,86 gam.D.96,43 gam.
Cho 50 ml dung dịch glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozo đã dùng làA.0,20M.B.0,10M.C.0,01M.D.0,02M.
Tính chất của glucozo là: kết tinh (1), có vị ngọt (2), màu trắng (3), thủy phân trong nước (4), thể hiện tính chất của poliancol (5), thể hiện tính chất của axit (6), thể hiện tính chất của anđehit (7), thể hiện tính chất của este (8). Những tính chất đúng làA.(1), (2), (3), (5), (7)B.(1), (2), (5), (7)C.(1), (2), (3), (4), (8)D.(4), (6), (7), (8)
Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, glucozo. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương làA.3B.6C.5D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến