1. Take sb aback : Gây ngạc nhiên / gây sốc cho ai
2. Take after : Giống với
3. Take apart : Tháo rời, chỉ trích, đánh bại một cách dễ dàng
4. Take away : Lấy đi, mang đi
5. Take sth back : Lấy lại , nhận lại ( thứ mà mình đã bán / tặng/ phát ) ; rút lại ( lời nói vì biết mình đã sai )
Take sb back : Nhắc ai nhớ về một khoảng thời gian , cho ai cơ hội quay lại/ hàn gắn tình cảm
6. Take down sb : đánh bại/ giết ai
Take sth down : tháo xuống, viết xuống những gì người khác nói
7.Take sth/ sb down : nhầm tưởng ai / cái gì là ; cho rằng
8. Take in : Cho ai đó vào , lừa gạt, hiểu
9. Take on : đảm nhiệm, gánh vác, thuê mướn
10. Take over : Tiếp quản, chiếm đoạt, thay thế
11. Take off : cởi, cất cánh, thành công
12. take sb round : Dẫn ai đó đi tham quan một vòng
13. Take to sb/ sth : Bắt đầu thích ai/ cái gì
14. Take up : Chiếm không gian, thời gian, bắt đầu một thói quen, sở thích, lam cho ngắn lại