Gọi góc giữa hai đƣờng thẳng là  và góc giữa hai vectơ pháp tuyến tƣơng ứng là  . Giải thích tại sao có thể 0    

Các câu hỏi liên quan

10 Theo qui tắc bàn tay trái trong việc xác định chiều của lực điện từ. Chiều của ngón tay cái A: trùng với chiều lực điện từ. B: vuông góc với chiều dòng điện C: vuông góc với chiều đường sức từ. D: trùng với chiều đường sức từ. 11 Trong các trường hợp sau trường hợp nào không xuất hiện lực ma sát nghỉ?. A: Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động. B: Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc C: Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng. D: Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động. 12 Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính B: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh ảo nhỏ hơn vật C: Ảnh của vật nhỏ cho bởi kính lúp là ảnh thật lớn hơn vật. D: Khi sử dụng kính lúp, phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính. 13 Một dây dẫn mắc lần lượt vào hai hiệu điện thế U1 và U2 thì cường độ dòng điện qua dây dẫn tương ứng là I1=I và I2=2I. Tỉ số điện trở các hiệu điện thế U1:U2 bằng A: 1:2 B: 2 C: 1:4 D: 4 14 Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 10 phút là 1200 J. Điện trở của đoạn mạch bằng A: 0,5 Ω. B: 5 Ω. C: 4 Ω. D: 0,25 Ω. 15 Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng? A: Bánh xe khi xe đang chuyển động B: Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang. C: Một viên phấn rơi từ trên cao xuống D: Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.

Câu 20: Một lượng khí có thể tích 1,5 m3 và áp suất 3 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 6 atm. Thể tích của khí nén là? A. 3,00 m3. B. 0,75 m3. C. 0,3 m3. D. 1,5 m3. Câu 21: Biết 100 g chì khi truyền nhiệt lượng 260 J, tăng nhiệt độ từ 25oC đến 45oC. Nhiệt dung riêng của chì là? A. 135 J/kg.K. B. 130 J/kg.K. C. 260 J/kg.K. D. 520 J/kg.K. Câu 22: Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3. Khối lượng của không khí ở 200oC và áp suất 4.105 Pa là? A. 2,95 kg/m3. B. 0,295 kg/m3. C. 14,7 kg/m3. D. 47 kg/m3. Câu 23: Khí trong xilanh lúc đầu có áp suất 2 atm, nhiệt độ 17oC và thể tích 120 cm3. Khi pit-tông nén khí đến 40 cm3 và áp suất là 10 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là? A. 210oC. B. 290oC. C. 483oC. D. 270oC. Câu 24: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 30 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống còn 10oC và để một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình bằng? A. 2 atm. B. 14,15 atm. C. 15 atm. D. 1,8 atm. Câu 25: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 1,5.105 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Coi nhiệt độ không đổi. Áp suất khí trong xilanh lúc này bằng? A. 3.105 Pa B. 4.105 Pa C. 5.105 Pa D. 2.105 Pa Câu 26: Một động cơ điện cung cáp công suất 5 kW cho một cần cẩu nâng vật 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là? A. 20 s. B. 5 s. C. 15 s. D. 10 s. Câu 27: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dậy hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 200 N. Công của lực đó thực hiện khi hòm trượt được 10 m bằng? A. 1732 J. B. 2000 J. C. 1000 J. D. 860 J. Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao? A. 20 m. B. 30 m. C. 40 m. D. 60 m. Câu 29: Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 12 lít đến thể tích 8 lít thì thấy áp suất của khí tâng lên một lượng 20 Pa. Áp suất ban đầu của khí là? A. 60 Pa. B. 20 Pa C. 10 Pa D. 40 Pa Câu 30: Người ta thực hiện công 120 J lên một khối khí và thấy nội năng của khối khí giảm 60 J. Khối khí đặc? A. Nhận một nhiệt lượng là 90 J. B. Nhận một nhiệt lượng là 180 J. C. Tỏa một nhiệt lượng là 90 J. D. Tỏa một nhiệt lượng là 180 J.