II:
1. are they speaking ( câu trước là câu cảm thán => thì HTTD )
2. would you do ( đảo ngữ câu điều kiên loại II )
3. to join ( advise sb to do st : khuyên ai làm cái gì )
4. carried ( chỉ hành động đã xảy ra : leo núi )
5. doesn't snow ( chỉ 1 sự thật hiển nhiên => thì HTĐ )
6. are always made ( always => DHNB của thì HTĐ và by+O => câu bị động )
7. watching ( prefer V_ing to V_ing : thích cái gì hơn cái gì )
8. were watching ( 1 hành động đâng xảy ra , thì hành động khác xen vào => thì QKTD )
9. has done ( nothing bị chủ thể tác động lên => câu bị động , Trước since HTHT, sau since QKĐ )
10. attacking ( avoid + V_ing : tránh xa cái gì/ việc gì )
III :
1. imaginative ( adj ) : giàu trí tưởng tượng
the most + tính từ dài : so sánh bậc nhất của tính từ dài
2. compulsory ( adj ) : bắt buộc
free là tính từ => từ cần điên cũng phải là tính từ
3. officially ( adv ) : chính thức
từ cần điền phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ selected )
4. environmentallists
từ cần điền phải là người thì mới cố gắng hết sức
5. overweight ( adj ) : tăng cân