$\text{YOONMIN FOREVER}$
1, under (cụm under pressure : áp lực)
2, distract (distract sb while ... : làm ai đó sao nhãng khi ...)
3, do they (tag questions: S + V + O, don't S hoặc S + am/is/are + ..., am/is/are + not + S hoặc v.v..)
4, where (where chỉ địa điểm, which chỉ đồ vật hay sự việc, in that là bao gồm, there chỉ cái kia hoặc cái đó → chọn where vì "school" là một địa điểm)
5, thinking (thì QKTD: S + was/were + V-ing + ...)
6, rising (rising prices (prices keep rising): giá tăng / keep + V-ing: tiếp tục việc gì đó, giữ việc gì đó)
7, blamed (blame sb for sth : khiển trách ai đó vì việc gì)
8, on (speak on sth : nói về cái gì)
9, receives (thì HTĐ, câu bình thường)
10, over (quarrel over = argue : tranh cãi, tranh luận)
$\text{#BTS}$