Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra V lít khí (ở 0°C và 2 atm). Biết sản phẩm khử của phản ứng là NO. Giá trị của V làA. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồmA. K3PO4 và KOH. B. K2HPO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. H3PO4 và KH2PO4.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng làA. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Hòa tan hoàn toàn 36,4 gam hỗn hợp X gồm kẽm và sắt, có khối lượng bằng nhau trong dung dịch axit sunfuric loãng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và V lít khí (đktc). Giá trị của V gần nhất với?A. 12,55 lít. B. 14,55 lít. C. 13,44 lít. D. 11,22 lít.
Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X (đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9 gam kết tủa màu đen. Thể tích các khí trong hỗn hợp khí X làA. 0,224 lít và 2,24 lít B. 0,124 lít và 1,24 lít C. 0,224 lít và 3,24 lít D. 0,324 lít và 2,24 lít
Loại phân đạm thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc làA. phân supephotphat B. phân phức hợp C. phân lân nung chảy D. phân apatit
Chất không phản ứng với O2 làA. SO3 B. P C. Ca D. C2H5OH
Xét sơ đồ phản ứng:X làA. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1:3 (không tạo sản phẩm khử khác). m có giá trị làA. 24,3 gam. B. 42,3 gam. C. 25,3 gam. D. 25,7 gam.
Muối photphat nào sau đây tan nhiều nhất trong nước?A. (NH4)3PO4. B. Mg3(PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. Zn3(PO4)2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến