Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vàoA. tần số âm. B. vận tốc âm. C. biên độ âm. D. năng lượng âm.
Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì làA. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này : A. Có li độ luôn trái dấu nhau B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng C. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 là π/2 D. Dao động 2 sớm pha hơn dao động 1 là π/2
Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là:A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động. C. Chu kỳ dao động. D. Pha dao động.
Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 4s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 0,2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là? A. 1m. B. 0,017m. C. 0,23m. D. 0,128m.
Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách nhau 13 cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây? A. 7 B. 12 C. 10 D. 5
Ở mặt nước có hai nguồn sóng dđ theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos$\omega $t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằngA. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng D. một phần tư bước sóng
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại đó sẽ làA. LB = 50 dB. B. LB = 60 dB. C. LB = 70 dB. D. LB = 80 dB.
Một nguồn âm S có công suất phát sóng P không đổi, truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Coi môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Năng lượng âm chứa giữa hai mặt cầu đồng tâm, có tâm là S, có hiệu bán kính 1m là 0,00369J. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách S 10 m làA. 80 dB B. 70 dB C. 90 dB D. 100 dB
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến