Khi ánh sáng đi từ thủy tinh tới mặt phân cách của môi trường thủy tinh - không khí với góc tới bằng góc giới hạn. Khi đó góc khúc xạ bằngA. 0. B. 450. C. 900. D. không có tia khúc xạ.
Một dòng điện cường độ I = 2A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M bằng 4.10-6T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn làA. 1cm. B. 3,14cm. C. 10cm. D. 31,4cm.
Trong hiện tượng khúc xạ, kết luận nào sau đây là đúng?A. Chiết suất tỉ đối n21 = . B. Chiết suất tỉ đối n21 = . C. Chiết suất tỉ đối n21 = . D. Sini và sinr nghịch biến.
Cho một ống dây chiều dài 1 = 25 (cm) gồm N vòng quấn đều quanh chiều dài của ống, đặt trong không khí, có dòng điện cường độ I = 0,6 (A) đi qua. Ống dây không có lõi sắt và cảm ứng từ trong ống dây bằng 1,508 x 10−2 (T). Số vòng dây N làA. N = 5300 (vòng). B. N = 5200 (vòng). C. N = 5000 (vòng). D. N = 4600 (vòng).
Một người có khoảng cách từ quang tâm O của mắt đến điểm cực cận CC là 23,54cm, đến điểm cực viễn CV là 401,99cm, đến võng mạc V là 2,01cm. Do phẫu thuật nên võng mạc của mắt người đó bị dời về phía quang tâm O một đoạn VV’=0,01cm, các phần khác không thay đổi (do đó độ tụ cực đại và cực tiểu của mắt không thay đổi). Mắt người đó bị tật gì và giới hạn nhìn rõ của mắt người đó sau phẫu thuật làA. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ B. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ C. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$ D. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$
Một cuộn dây tròn bán kính R, gồm n = 50 vòng dây quấn nối tiếp cách điện nhau, đặt trong không khí. Dòng điện qua dây có cường độ I = 2 (A) gây nên cảm ứng từ ở tâm vòng dây có cường độ B = 6,28.10−4 (T). Bán kính R của vòng dây làA. R = 12 (cm). B. R = 10 (cm). C. R = 9 (cm). D. R = 8 (cm).
Kính thiên văn được tạo từ hai thấu kính hội tụ với vật kính có tiêu cự f1, thị kính có tiêu cự f2. Khi nhìn một ngôi sao mà mắt không điều tiết (nghĩa là ảnh ở vô cực) thì khoảng cách giữa hai kính làA. f1 + f2. B. f2 - f1. C. 2(f1 + f2). D. f1 - f2.
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật đặt cách thấu kính 3f, ảnh cách thấu kính làA. . B. . C. . D. 2f.
Một tia sáng đi từ một môi trường chiết quang hơn sang một môi trường chiết quang kém, có tia khúc xạ song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Góc tới bằng A. 0°. B. 30°. C. 90°. D. Một góc nào đó tùy thuộc vào chiết suất của hai môi trường.
Một tia sáng chiếu tới mặt ngăn cách giữa hai môi trường dưới góc tới i sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Cho n1 và n2 là chiết suất của môi trường chứa tới và môi trường khúc xạ, hệ thức nào sau đây đúng nhất?A. sini = . B. tani = . C. sini = n1n2. D. sini = .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến