Amin bậc 2 là:A.DimetylaminB.propan-2-aminC.PhenylaminD.propan-1-amin
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na,x mol Al, y mol Al2O3 vào nước thu được z mol khí và dung dịch chỉ chứa muối của natri. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z làA.z= 2x+ 3yB.z= x+ yC.z= 2x+ yD.z= 2x+ 2y
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả có trên đồ thị:Mối liên hệ giữa a và b làA.a=2bB.3a=2bC.a=bD.3a=4b
Alanin là 1 - amino axit có phân tử khối bằng 89, công thức của alanin làA.H2N-CH2-COOHB.H2N-CH(CH3)-COOHC.H2N-CH2-CH2-COOHD.CH2=CH-COONH4
Ion Pb2+ khi nhiễm độc vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm tới sức khỏe và trí tuệ, nếu hàm lượng chì lớn hơn 100ppm thì đất bị ô nhiễm. Mẫu đất nào chưa bị ô nhiễm:A.đất chứa nước thải (2100ppm)B.đất cánh đồng (80ppm)C.đất nơi nấu chì (800ppm)D.đất ven làng (400ppm)
dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển xanh?A.methylaminB.. AlaninC.AnilinD.Glyxin
Cho sơ đồ :(X,Y là chất hữu cơ, HCl dư). Công Thức Của Y là:A.H2N-CH(CH3)-COONaB.ClH3N-CH(CH3)-COONaC.ClH3N-CH(CH3)-COOHD.ClH3N-CH2-CH2-COOH
Hòa tan hết 2,24 g Fe trong 120ml dung dịch HCl 1M bị loãng được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X tạo m g kết tủa. Giá trị của m làA.19,4B.17,22C.21,54D.18,3
Cho 100 ml dd amino axit 0,4M loãng tác dụng với 100g dd NaOH 2% (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 5,4 g Chất rắn khan.Công thức của X:A.H2N-C2H4-COOHB.H2N-C3H5-(COOH )2C.(H2N)2-C4H7-COOHD.H2N-C3H6-COOH
Hóa học là môn khoa học thực nghiệm ,thông qua thực hành chúng ta hiểu sâu kiến thức và gắn với thực tiễn . trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất vầ bảo vệ môi trường, chúng ta không nên:A.Sử dụng lượng hóa chất nhỏB.thu chất thải vào bình chứaC.Đổ hóa chất vào nguồn nướcD.Xử lý chất thải phù hợp
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến