Để tính theo phương pháp đổi biến số, ta nên đặt biến số phụ:A. B. t = lnx C. t = (lnx)3 D.
Nguyên hàm của hàm số y = tan3x làA. $\displaystyle {{\tan }^{2}}x+C.$ B. $\displaystyle \frac{{{{{\tan }}^{4}}x}}{4}+C.$ C. $\displaystyle \frac{{{{{\tan }}^{2}}x}}{2}+\ln \left| {\cos x} \right|+C.$ D. $\displaystyle \frac{{{{{\tan }}^{2}}x}}{2}-\ln \left| {\cos x} \right|+C.$
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5xcosx.A. $\sin 6x+C.$ B. $\displaystyle \cos 6x+C.$ C. $\frac{{-1}}{2}(\frac{{\sin 6x}}{6}+\frac{{\sin 4x}}{4})+C.$ D. $\frac{1}{2}(\frac{{\sin 6x}}{6}+\frac{{\sin 4x}}{4})+C.$
Tìm nguyên hàm $\int{{{{{(1+\sin x)}}^{2}}dx}}.$A. $\frac{3}{2}x+2\cos x-\frac{1}{2}\sin 2x+C.$ B. $\frac{3}{2}x-2\cos x-\frac{1}{4}\sin 2x+C.$ C. $\frac{3}{2}x+2\sin x-\frac{1}{2}\cos 2x+C.$ D. $\frac{3}{2}x-2\cos x+\frac{1}{2}\cos 2x+C.$
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5xsinx.A. $\sin 4x+C.$ B. $\displaystyle \cos 4x+C.$ C. $\frac{{-1}}{2}(\frac{{\sin 6x}}{6}+\frac{{\sin 4x}}{4})+C.$ D. $\frac{{-1}}{2}(\frac{{\sin 6x}}{6}-\frac{{\sin 4x}}{4})+C.$
Tính ta được kết quả nào sau đây?A. 15(2x+1)5+23(2x+1)3+C B. C. D. 15(2x+1)5-43(2x+1)3+C
Nguyên hàm của hàm số $y=\sqrt{{3x-1}}$ trên $(\frac{1}{3};+\infty )$ làA. $\frac{2}{9}\sqrt{{{{{(3x-1)}}^{3}}}}+C.$ B. $\frac{2}{9}\sqrt{{{{{(3x-1)}}^{3}}+C}}.$ C. $\frac{2}{9}\sqrt[3]{{{{{(3x-1)}}^{2}}}}+C.$ D. $\frac{2}{3}\sqrt{{{{{(3x-1)}}^{3}}}}+C.$
Đến thế kỉ XV, nước Đại Việt rơi vào ách đô hộ nghiệt ngã, tàn bạo của quân xâm lược nhàA. nhà Xiêm. B. nhà Nguyên. C. nhà Minh. D. nhà Thanh.
Cho đường thẳng và mặt phẳng(α): x - y - 2z + 1 = 0. Vị trí tương đối của d và (α) là:A. d cắt (α). B. d song song với (α). C. d chứa trong (α). D. d vuông góc với (α).
Mặt phẳng (α) qua điểm A(1 ; 1 ; 1) và giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : x - y + 3z - 5 = 0, (Q) : 2x + 3y - z - 1 = 0 có phương trình là:A. 5x + 2y - 3z - 4 = 0. B. 7x + 3y + 7z - 17 = 0. C. 6x + 3y - 7z - 2 = 0. D. 11x - 2y - 6z - 3 = 0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến