Trong không gian \(Oxyz\) cho \(M\left( {1;2;--3} \right)\), khoảng cách từ \(M\) đến mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) bằng:A.\(6\)B.\(3\)C.\(10\)D.\(\sqrt 5 .\)
Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang:A.\(4\)B.\(2\)C.\(3\)D.\(1\)
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?A.\(y = {\left( {\dfrac{3}{\pi }} \right)^{ - x}}\)B.\(y = {\left( {1,5} \right)^x}\)C.\(y = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}\)D.\(y = {\left( {\sqrt 3 + 1} \right)^x}\)
Cho biểu thức \(P = \sqrt[4]{{{a^2}\sqrt[3]{a}}},\,\,\left( {a > 0} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(P = {a^{\frac{5}{{12}}}}\)B.\(P = {a^{\frac{7}{{12}}}}\)C.\(P = {a^{\frac{3}{4}}}\)D.\(P = {a^{\frac{3}{2}}}\)
Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \log \left( {x + 2} \right) + 3\log {x^2}\).A.\(\left( { - 2;0} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)B.\(\left( {0; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)D.\(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
Cho khối trụ có chiều cao \(h = 8\), bán kính đường tròn đáy bằng 6, cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 4. Diện tích thiết diện tạo thành là:A.\(16\sqrt 3 \)B.\(32\sqrt 3 \)C.\(32\sqrt 5 \)D.\(16\sqrt 5 \)
Chất xám làA.Căn cứ của các phản xạ có điều kiệnB.đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộC.Căn cứ của các phản xạ không điều kiệnD.Cả A và C
Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp đó là các khe và các rãnh có ý nghĩaA.Bảo vệ nãoB.Dễ dàng cuộn gọn trong hộp sọC.Tăng diện tích bề mặt vỏ nãoD.Bảo vệ não trung gian, tiểu não
Vùng thính giác ở người nằm ởA.thuỳ đỉnhB.thuỳ chẩmC.thuỳ tránD.thuỳ thái dương
Chất trắng làA.Căn cứ của các phản xạ không điều kiệnB.đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộC.Căn cứ của các phản xạ không điều kiệnD.Cả A và C
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến