Dẫn V lít CO2 (đktc) vào bình chứa dd Ca(OH)2 thu được ag kết tủa Khối lượng dung dịch tăng b g. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b lần lượt làA.B.C.D.
Cho 0,2688 lít CO2(đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,001M.Tổng khối lượng các muối thu được làA.2,16g B.1,06g C.1,26g D.2,004g
Hấp thụ 2,24 lít CO2 (đktc) vào 500ml lít hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là?A.20g B.24,4g C.26g D.30g
Nhận định nào sau đây đúngA.Muối hidrocacbonat đều tanB.Muối cacbonat đều là chất rắn ở trạng thái tinh thểC.Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni tan, còn lại không tanD.Cả A, B, C
Hiện tượng khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2A.Xuất hiện chất khí B.Xuất hiện kết tủa trắngC. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan D.Không có hiện tượng gì
Phản ứng nào dứoi đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôiA.CaCO3 + H2O + CO2 Ca (HCO3)2 B.Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2C. CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO2 D.CaCO3 -> CaO + CO2
Cho 115g hỗn hợp X gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 0,448 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch sau phản ứng làA.115,22g B.151,22g C. 116,22g D.161,22g.
Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit CaCO3. MgCO3 thoát ra 5,6 lít khí (ở 00C và 0,8 atm). Hàm lượng %CaCO3.MgCO3 trong quặng làA.80 B.75 C. 85 D.92
Cho từ từ 150 ml dung dịch Na2CO3 1M vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:A.9,85 gam B.23,3 gam C.29,55 gam D.33,15 gam
Cho 18,4g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 25,6g kết tủa. Hai kim loại làA.Ba, Ca B.Na, K C. Mg, Ca D.Mg, Ba
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến