A.23 B.36 C.13 D.49
Cho các đặc điểm sau:(1) ADN mạch vòng kép. (2) Có chứa gen đánh dấu. (3) ADN mạch thẳng kép. (4) Có trình tự nhận biết của enzim cắt. (5) Có kích thước lớn hơn so với ADN vùng nhân. Có bao nhiêu đặc điểm đúng với plasmit làm thể truyền trong công nghệ gen?A.1B.4C.2D.3
Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?A.Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B.Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. C.Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể. D.Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng? A.Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp. B.Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung. C.Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ. D. những loài rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung.
Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử: (1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia sống trên cạn. (2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh. (3) Ngựa lai với lừa sinh ra con la bất thụ. (4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. (5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ không tương thích nên không thể kết hợp được với nhau. (6) Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi. Đáp án đúng là :A.(2), (3), (6)B.(2), (3), (5)C.(1), (3), (6) D. (2), (4), (5).
Cho các phát biểu sau: (1) Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen. (2) Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn; (3) Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN. (4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản. (5) Trong quá trình dịch mã, mARN thường chỉ gắn với một ribôxôm để tạo một chuỗi polipeptit. (6) Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’. Số phát biểu đúng về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không xảy ra đột biến làA.3B.6C.5D.4
Sự phát sáng của các vật sau không phải ℓà sự phát quang?A.Bếp than B.Màn hình tivi C.Đèn ống D.Biển báo giao thông
Chọn sai? ℓân quang A.ℓà hiện tượng quang phát quangB.xảy ra với chất rắnC.có thời gian phát quang dài hơn 10-8 s trở ℓênD.Có bước sóng ánh sáng phát quang l’ ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích l: l’ < l.
Chọn sai? A.Sự phát quang ℓà hiện tượng vật chất hấp thụ năng ℓượng dưới dạng nào đó rồi phát ra các bức xạ điện từ trong miền ánh sáng nhìn thấy.B.Sự phát quang xảy ra ở nhiệt độ bình thườngC.Các chất phát quang khác nhau ở cùng nhiệt độ cùng phát ra quang phổ như nhauD.Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn tiếp tục kéo dài thêm một khoảng thời gian nữa
Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang? A.Hiện tượng quang – phát quang ℓà hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.B.Huỳnh quang ℓà sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.C.Ánh sáng phát quang có tần số ℓớn hơn ánh sáng kích thích.D.Sự phát sáng của đèn ống ℓà hiện tượng quang – phát quang.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến