Một con lắc đơn có chiều dài \(160\,\,cm\), dao động điều hòa với biên độ dài \(16\,\,cm\). Biên độ góc của dao động làA.\(0,01\,\,rad\). B.\(0,1\,\,rad\). C.\(0,05\,\,rad\). D.\(0,5\,\,rad\).
Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia màuA.Lam và tím. B.Tím, lam và đỏ. C.Đỏ, vàng và lam. D.Đỏ và vàng.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,\,\left( {A > 0,\omega > 0} \right)\). Pha của dao động ở thời điểm \(t\) làA.\(\varphi \). B.\(\omega \). C.\(\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\). D.\(\omega t + \varphi \).
Máy biến áp là thiết bịA.có khả năng làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.B.biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.C.biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.D.có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?A.Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.B.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.C.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức.D.Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểmA.trên cùng một phương truyền sóng có phần tử dao động cùng pha với nhau.B.trên cùng một phương truyền sóng có phần tử dao động ngược pha với nhau.C.gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có phần tử dao động cùng pha với nhau.D.gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có phần tử dao động ngược pha với nhau.
Cho phản ứng hạt nhân \({}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{38}^{94}Sr + X + 2{}_0^1n\). Hạt nhân \(X\) cóA.\(86\) nuclon. B.\(54\) proton. C.\(54\) notron. D.\(86\) proton.
Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ bằng \(1\), điện trở trên đường dây truyền tải là \(55\,\,\Omega \), cường độ dòng điện hiệu dụng là \(100\,\,A\), hiệu suất của quá trình truyền tải điện là \(80\% \). Ở nơi tiêu thụ, để đưa điện áp hiệu dụng về \(220\,\,V\) thì cần dùng máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp so với cuộn dây thứ cấp làA.\(10\). B.\(1000\). C.\(100\). D.\(200\).
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 6\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\) và \({x_2} = 8\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\,\,\left( {cm} \right)\). Dao động tổng hợp có biên độ làA.\(7\,\,cm\). B.\(2\,\,cm\). C.\(14\,\,cm\). D.\(10\,\,cm\).
Cho suất điện động \(e = 15\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\,\left( V \right)\). Tại thời điểm \(t = 10\,\,s\), độ lớn suất điện động làA.\(7,5\,\,V\). B.\(7\,\,V\). C.\(4\,\,V\). D.\(5\,\,V\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến