S là nguồn xoay chiều (có chiều thay đổi theo thời gian bằng hàm số sin). Trong mạch nào trên hình vẽ, dòng điện qua R theo một chiều nhất định?A. 1, 2 và 3. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. Chỉ 3.
** Cho một mạch điện như hình vẽ: Nguồn có suất điện động 6 V, điện trở trong 0,4 Ω;R1 = 2 Ω, R2 = 8 Ω, R3 = 3 Ω Ampe kế có điện trở không đáng kể.Cho biết Cường độ dòng điện chính đi qua mạch I = 1,2 A.Người ta thay điện trở R3 bằng một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có điện cực bằng bạc và thấy số chỉ của ampe kế không thay đổi. Cho Ag = 108.Lượng bạc được giải phóng ở catôt trong thời gian 40 phút 20 giây là A. mAg = 4,52 g. B. mAg = 4,21 g. C. mAg = 3,25 g. D. mAg = 3,16g.
Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua làA. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm B. do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. C. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm. D. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
Người ta muốn mạ một lớp bạc dày 0,1 mm lên một vật trang sức có diện tích 52 mm2 với một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 và dòng điện I = 3 A. Cho Ag = 107,87 g/cm3. Khối lượng riêng của bạc là D = 10,50 x 103 kg/m3. Thời gian để hoàn thành việc mạ làA. t = 18,31 s. B. t = 16,28 s. C. t = 13,96 s. D. t = 13,57 s.
Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là:A. Khí Cl2 và O2. B. Khí H2 và O2. C. Chỉ có khí Cl2. D. Khí Cl2 và H2.
Điện phân dung dịch bạc nitrat với điện cực trở, ta thu được ...... ở catôt và khí ....... ở anôt.A. Oxi/hiđro. B. Hiđro/oxi. C. Kim loại Ag/oxi. D. Oxi/kim loại Ag.
Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là?A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg.
Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?A. Phản ứng thế. B. Phản ứng oxi hoá - khử. C. Phản ứng phân huỷ. D. Phản ứng hoá hợp.
Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C5H13N?A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Hợp chất có CTPT là CnH2n+4O3N2 có thể thuộc những loại hợp chất nào sau đây?A. Aminoaxit. B. Este của aminoaxit. C. aminoaxit hoặc muối amoni của axit nitric. D. Muối amoni của axit nitric và amin no đơn chức
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến