Hãy cho biết điều giản dị được nhắc đến trong cụm từ in đậm và hãy phân tích nghĩa của sự việc đó

Các câu hỏi liên quan

Câu 2: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được? A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g Câu 3: Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng A. C + O2 → CO2 B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 C. 2Cu + O2 → 2CuO D. 2Zn + O2 → 2ZnO Câu 4: Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. S + O2 → SO2 C. C + O2 → CO2 D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Câu 5: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. 2Cu + O2 → 2CuO C. S + O2 → SO2 D. 2 Zn + O2 → 2 ZnO Câu 6: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ m và cho biết chất còn dư sau phản ứng? A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g Câu 7: Đặc điểm nào sau đây oxi KHÔNG phải của khí oxi? A. Oxi là chất khí B. Công thức hóa học là O2 C. Tan ít trong nước D. Nhẹ hơn không khí Câu 8: Chọn đáp án đúng A. Khí oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu. B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động. C. Khí oxi nặng hơn không khí. D. Nguyên tố Oxi có 2 hóa trị trong các hợp chất. Câu 9: Tính thể tích khí oxi (đktc) phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C ? A. 0,672 l B. 67,2 l C. 6,72 l D. 0,0672 l Câu 10: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. Cả A & B Câu 11: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc? A. 4,8 l B. 3,36 l C. 2,24 l D. 3,2 l Câu 12: Số chất tham gia của phản ứng phân hủy là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Phản ứng phân hủy là A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + S → CuS C. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 D. 2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4 Câu 14: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 15: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CuO B. Na2O C. CO2 D. CaO Câu 16: Trong hợp chất oxit bắt buộc phải có nguyên tố A. Oxi B. Kim loại C. Hidro D. Phi kim Câu 17: Axit tương ứng của SO2 là A. H2SO4 B. H3PO4 C. H2SO3 D. HCl Câu 18: Bazơ tương ứng của FeO là A. Fe(OH)2 B. FeCl2 C. FeSO4 D. Fe(OH)3 Câu 19: Tên gọi của P2O5 là A. Điphotpho trioxit B. Photpho oxit C. Điphotpho oxit D. Điphotpho pentaoxit Câu 20: Nhóm chất chỉ gồm các oxit axit là A. P2O5, CaO, CuO. B. BaO, SO2, CO2 C. CaO, CuO, BaO D. SO2, CO2 , P2O5 Câu 21: Nhóm chất chỉ gồm các oxit bazơ là A. P2O5, CaO, CuO B. CaO, CuO, Na2O C. BaO, Na2O, P2O3 D. P2O5, CaO, P2O3 Câu 22: Chọn đáp án đúng A. CO2 cacbon đioxit B. CuO đồng (I) oxit C. FeO sắt (II) oxit D. CaO canxi (II) oxit