pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây? A. CH3(CH2)3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3(CH2)3NH2. C. H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2. D. H2NCH2COOH < CH3(CH2)3NH2 < CH3CH2COOH.
Ngâm 1 đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là bao nhiêu?A. 1,999g. B. 0,252g. C. 0,3999g . D. 2,100g.
Cho các phát biểu sau:(1) Hợp chất Fe (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh.(2) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit H2CrO4 và H2Cr2O7.(3) Các hợp chất Al2O3, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2 đều có lưỡng tính.(4) CrO3 tự bốc cháy khi tiếp xúc với một số chất hữu cơ và vô cơ như S, P, C, NH3, C2H5OH.(5) Hai axit H2CrO4 và H2Cr2O7 không tách ra được ở trạng thái tự do mà chỉ cùng tồn tại trong dung dịch.(6) Trong dung dịch ion CrO42- có màu da cam và ion Cr2O72- có màu vàng.Số phát biểu đúng làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hỗn hợp E chứa 3 amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,255 mol O2. Sảnphẩm cháy thu được có chứa 0,03 mol N2. Nếu cho lượng E trên tác dụng hết với HNO3 dư thì khối lượng muối thu được làA. 5,17. B. 6,76. C. 5,71. D. 6,67..
Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH. Lắc đều và quan sát thấyChấtXYZHiện tượngXuất hiện màu tímCu(OH)2 tan, xuất hiệnmàu xanh nhạtCu(OH)2 tan, xuất hiệnmàu xanh thẫmX, Y, Z là những chất nào sau đây?A. X là hồ tinh bột; Y là dung dịch HCOOH; Z là dung dịch mantozơ. B. X là dung dịch protit; Y là dung dịch CH3CHO; Z là dung dịch saccarozơ. C. X là dung dịch anbumin; Y là dung dịch C2H5COOH; Z là dung dịch glixin. D. X là dung dịch lòng trắng trứng; Y là dung dịch CH3COOH; Z là dung dịch glucozơ.
Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí làA. etanol. B. glyxin. C. metylamin. D. anilin.
Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m làA. 16,78. B. 22,64. C. 20,17. D. 25,08.
Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Cho 2,7 gam Y tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1 M thu được khối lượng muối làA. 6,03 gam. B. 3,54 gam. C. 4,89 gam. D. 5,12 gam.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amino axit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic, thu được VCO2 : VH2O = 6 : 7. Công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X làA. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2CH2COOH. B. H2N[CH2]3COOH, CH3CH(NH2)CH2COOH. C. H2N[CH2]4COOH, H2NCH(NH2)[CH2]2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)[CH2]2COOH.
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N làA. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến