1. D. have existing
=> for ages and ages: dùng thì hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
4. C. have seen
=> the first time...: dấu hiệu thì HTHT
6. B. cooking
=> busy doing sth: bận rộn làm gì
7. A. much
=> vì experience không đếm được nên không thể sử dụng many
8. B. a lot of
=> a few, many sai vì trà không đếm được; some thì không hợp lí về mặt nghĩa
9. A. should (nên)
=> need (phải có to); 2 từ còn lại k hợp nghĩa
10. D. more difficult (hi vọng nó khó hơn)