1.makes(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
2.doesn't eat(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
4.Do;go(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
5.Do;agree(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
6.does;work(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
7.do;come(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
8.doesn't;water(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
9.do(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
3.goes(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
10.eat(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
11.goes(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
12.comes(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
13.goes(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN::S + V_S/ES + O)
1. Công thức thì hiện tại đơn
2. Cách sử dụng:
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
- Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
- Nói lên khả năng của một người
- 3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
- Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, ...)
- Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.