Q1:
1. have visited -> có many times là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
2. didn't go - was rained -> có last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
3. Have you ever been -> có ever là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
4. clean -> everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
5. is kicking -> look! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Q2:
1. A. read -> must + Vinf: phải làm gì
2. B. between -> Vì có 2 danh từ là a factory và a restaurant nên chọn between nghĩa là ở giữa
( between .... and...: ở giữa cái gì và cái gì )
3. A. -> dựa và ngữ nghĩa chọn đáp án A
4. A -> eat là Vinf nên trước đó là 1 V khuyết thiếu, dựa vào ngữ cảnh chọn shouldn't
shouldn't + Vinf: không nên làm gì
5. A -> vế trước là khẳng định (can),vế sau là phủ định (can't) nên chọn but