1. has finished
- "For+khoảng thời gian" là từ nhận biết của thì HTHT
- Chủ ngữ "he" là ngôi thứ 3 số ít
-> S+has/hasn't+Ved/P2+...
2. is raining
- "Now" là từ nhận biết của thì HTTD
- Chủ ngữ "it" là ngôi thứ 3 số ít
-> S+is/isn't+V-ing+...
3. have met
- "Since+mốc thời gian" là từ nhận biết của thì HTHT
- Chủ ngữ "they" là ngôi thứ 3 số nhiều
-> S+have/haven't+Ved/P2+...
4. is running
- "Look" là dấu hiệu nhận biết của thì HTTD
- "A man" là chủ ngữ số ít
-> S+is/isn't+V-ing+...
5. goes
- "Every day" là từ nhận biết của thì HTĐ
- Chủ ngữ "she" là ngôi thứ 3 số ít và đây là câu khẳng định
-> S+Vs/Ves+...
6. rains, is raining
- Vế đầu có "often" là từ nhận biết của thì HTĐ
- "It" là ngôi thứ 3 số ít
-> S+Ves/Vs+...
- Vế sau có "now" là từ nhận biết của thì HTTD
- Chủ ngữ "it" là ngôi thứ 3 số ít
-> S+is/isn't+V-ing+...
7. is cooking
- Vế đầu có "At the moment" là từ nhận biết của thì HTTD
- "My mother" là chủ ngữ số ít
-> S+is+V-ing+...
- Vế sau có "always" là từ nhận biết của thì HTĐ
- Chủ ngữ "she" là ngôi thứ 3 số ít
-> S+Vs/Ves+...
8. gets
- "Often" là từ nhận biết của thì HTĐ
- Chủ ngữ "he" là ngôi thứ 3 số ít
-> S+Vs/Ves+...
9. watch
- "Often" là dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
- Chủ ngữ "you" là ngôi thứ 2
-> S+V(bare inf)+...
~Chúc bạn học tốt~