Từ vựngGiải chi tiết:A. favour (n): ơn huệ; sự ủng hộ; sự thiên vị, sự chiếu cố B. priority (n): ưu tiên, sự ưu tiên (làm đầu tiên, chú trọng đầu tiên) C. preference (n): sự yêu thích/ưa thích hơn (có nhiều lựa chọn) D. liking (n): sự ưa thích, sự mến => express a preference for sth: thể hiện sự ưa thích hơn cho cái gì Tạm dịch: Anh ta vẫn chưa thể hiện rằng thích vị trí nào hơn trong những vị trí có để ứng tuyển.