He is used to getting up early in the morning. (Anh ấy đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.)
⇒ He usually gets up early in the morning
( dịch : Anh ấy thường dậy sớm vào buổi sáng)
I have worked in this school for 23 years
⇒ I started to work in this school 23 years ago
I started/ began + to V/Ving + ........ ( Quá khứ đơn)