Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể?A.Lặp đoạn. B.Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.C.Mất đoạn. D.Đảo đoạn.
Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật phân giải?A.Cỏ. B.Nấm hoại sinh. C.Vi khuẩn hoại sinh. D. Giun đất.
Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. Tần số alen A và alen a trong quần thể này lần lượt làA. 0,5 và 0,5. B.0,6 và 0,4. C.0,3 và 0,7. D.0,4 và 0,6.
Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × aabb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?A.2. B. 3. C.1D.4
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế: (coi như điều kiện phản ứng có đủ) A.CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl. B.CH3 – CH3 → CH2 = CH2 + H2.C.CH4 + O2 → CO2 + H2O. D.C2H4 + Br2 → C2H4Br2.
Phần trăm theo khối lượng nguyên tử cacbon (C) trong phân tử C2H6O là:A.52,17%. B.13,04%. C.34,78%. D.Không xác định được.
Tỉ lệ (tối giản) số nguyên tử C, H, O trong phân tử C2H4O2 lần lượt là:A.2 : 4 : 2. B.1 : 2 : 1. C.2 : 4 : 1. D.1 : 2 : 2.
Phân tích một hợp chất X, người ta thu được một số dữ liệu sau: cacbon (C) chiếm 76,10%, hidro (H) chiếm 10,24% và còn lại ở nitơ (N). Công thức đơn giản nhất của X là:A. C6H10N. B. C19H30N3. C. C12H22N2. D. C13H21N2.
Nung 4,65 gam một chất hữu cơ A trong dòng khí oxi thì thu được 13,20 gam CO2 và 3,15 gam H2O. Ở thí nghiệm khác, nung 5,58 gam chất hữu cơ với CuO thì thu được 0,67 lít khí N2 (đktc). Trong A có chứa nguyên tố:A.C và H. B.C, H và N. C.C, H, N và O.D.C, N và O.
Một hợp chất B chứa 59,2%C, 8,45%H, 9,86%N và còn lại là O. Cho biết phân tử khối của B là 142. Công thức phân tử của B là:A.C6H10O2N B.C6H12ON C.C7H10O2N D.C7H12O2N
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến