aquatic (adj): dưới nước, sống ở trong nước
article (n): bài báo
awareness (n): sự nhận thức
chemical (adj): hóa chất, hóa học
confuse (v): làm lẫn lộn, nhầm lẫn
confusion (n): sự lẫn lộn, nhầm lẫn
consumption (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng
contaminate (v): làm bẩn, nhiễm
control (v): kiểm soát
damage (v): làm hại, làm hỏng
deforestation (n) : sự phá rừng
degraded (adj): giảm sút chất lượng
deplete (v) : làm suy yếu, cạn kiệt
depletion (n): sự suy yếu, cạn kiệt
destruction (n): sự phá hủy, tiêu diệt
ecosystem (n): hệ sinh thái
editor (n) : biên tập viên
environmental impact (n.phr): tác động môi trường
erosion (n): sự xói mòn
fertilizer (n): phân bón
fossil fuel (n.phr): nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)
global warming (n.phr): sự nóng lên toàn cầu
greenhouse effect (n.phr): hiệu ứng nhà kính
influence (v,n): ảnh hưởng, tác dụng
influence on: ảnh hưởng lên
inorganic (adj): vô cơ
long-term (adj): dài hạn, lâu dài
mass-media (n.phr): thông đại chúng
material (n): chất liệu
pesticide (n): thuốc trừ sâu
polar ice melting : sự tan băng ở địa cực
pollute (v): gây ô nhiễm
pollutant (n): chất ô nhiễm
pollution (n): sự ô nhiễm
preserve (y): giữ gìn, bảo tồn
preservation (n): sự bảo tồn, duy trì
protect (v): bảo vệ, che chở
protection (n): sự bảo vệ, che chở
sewage (n) : nước cống
solution (n): giải pháp, cách giải quyết
threat (n): đe dọa
vegetation (n): cây cỏ, thực vật.