III.
1. the ( on the ocean: ở đại dương)
2. drinking
3. into ( into : cho vô )
4. to drink ( to drink : để uống )
5. careful ( cẩn thận )
IV.
1. My house will be under the ocean. ( Nhà của tôi sẽ ở dưới đại dương )
2. It will be surrounded by dark blue sea and many tall tree. ( Nó sẽ đc bao quanh bởi lớp nước biển đen tối và nhiều cây xanh )
3. Yes, is it. ( Có, nó mặn. )
4. We must have the way to do salty water into fresh water. ( Chúng ta phải có một cách nào đó để làm nước mặn thành nước sạch. )
XIN vote cho 5* nhé :))