10. Have you met - met
=> Có 'recently (gần đây)' -> dùng thì hiện tại hoàn thành
Có 'yesterday (ngày hôm qua)' -> dùng quá khứ đơn
11. Does Mary wash
=> Có 'in the morning' -> dùng hiện tại đơn
12. was built
=> Có 'ago" -> dùng thì quá khứ đơn. Đây là câu bị động ở thì quá khứ đơn
13. visit
=> Có 'usually' -> dùng thì hiện tại đơn
14. didn't pay
=> Vế trước ở thì quá khứ đơn -> vế sau cũng ở thì quá khứ đơn
15. hadn't got
=> Cấu trúc: By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành