1. B Sample ( Chữ a trong sample được phát âm là /ɑ:/ các từ còn lại là /æ/)
2. A second ( Chữ được gạch chân trong second được phát âm là /ə/ các từ còn lại là /ʌ/
3. A decorate ( Decorate nhấn âm 1 các từ còn lại nhấn âm 2)
4. D finish ( Finish nhấn âm 1 các từ còn lại nhấn âm 2)
5. D ( will you--> shall you. Vì câu giới thiệu dùng Let's nên câu hỏi đuôi là shall)
6. C ( cannot--> could not. Vì đây là câu điều kiện loại 2)
7. C ( some--> any. Vì some không dùng trong câu phủ định, any dùng tron câu phủ định )
8. D could stay.
9. D had checked ( Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Hành động trước: She had checked all her hand luggage còn hành động sau là She left the plane)