Hướng dẫn trả lời:
Question 33: How long have you met him?
Tạm dịch: Bạn đã gặp anh ta bao lâu rồi?
Giải thích: Câu trúc câu tương đương:
When + did + S + first + V (inf)
⇔ How long + have/has + S + V-ed/V cột 3 ($V_{pp}$).
Question 34: The window was broken and some of my children's toys were took away (by the naughty boys).
Tạm dịch: Cửa sổ bị vỡ và một vài đồ chơi của con tôi bị lấy mất (bởi những đứa trẻ nghịch ngợm).
Giải thích: Câu bị động dạng thì quá khứ đơn:
S + V-ed/ V (cột 2). → S + was/were + Vpp.
Question 35: This water was too hot for us to drink.
Tạm dịch: Nước này quá nóng để chúng ta uống.
Giải thích: Cấu trúc câu tương đương:
S + be + so + adj + that + clause.
⇔ S + be + too + adj + for + S + to V.
Question 36: I haven't seen him since I was a student.
Tạm dịch: Tôi không nhìn thấy anh ta nữa từ lúc tôi là một học sinh.
Giải thích: Cấu trúc câu tương đương (ở thì HTHT):
S + last + V-ed/V2 + khoảng thời gian.
⇔ The last time + S + V-ed/V2 + was + khoảng thời gian.
⇔ S + have/has + not + Vpp + since + mốc thời gian.