1. We have had it ( for ages là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ).
2. She uses it ( all the time nghĩa là toàn bộ thời gian, ta có thể ngầm hiểu là 1 thói quen của Sandra => thói quen là dấu hiệu của thì hiện tại đơn ).
3. They opened it ( yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn ).
4. It rained ( 1 chuỗi hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ: Chúng tôi quyết định không đi ra ngoài bởi vì mưa nặng hạt ).
5. She has lost it ( việc mất đồng hồ diễn ra trong quá khứ đến hiện tại chưa tìm thấy đồng hồ => thì hiện tại hoàn thành ).
6. We had sold our old one ( việc diễn ra trc 1 thời điểm trong quá khứ => quá khứ hoàn thành ).
7. I have not worn it ( yet là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ).
8. She enjoys it ( sở thích => thì hiện tại đơn ).
9. I hate it. ( 1 chuỗi hành động diễn ra ở hiện tại ).
10. He has been waiting ( a long time )
11. I have checked them ( already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ).
12. They play it ( every weekend => thói quen => thì hiện tại đơn ).
13. I am going ( đang diễn ra ở hiện tại, có now ).
14. I last saw her ( mệnh đề sau since => thì quá khứ đơn ).
15. I was looking ( 1 hành động đang diễn ra hành động khác xen vào: Tôi tìm thấy chìa khoá khi tôi đang tìm kiếm 1 thứ khác, I là chủ ngữ đặc biệt dùng was ).