Help me pls! Chia động từ 5. I prefer (7- drive) to (8- be driven). 6. Would you mind (9- lend) me 5$. I forgot (10- cash) a cheque. 7. I’d rather (11- stay) at home than (12- work) for him.

Các câu hỏi liên quan

Câu 16: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp đúng là: A. rắn, lỏng, khí . B. rắn, khí, lỏng. C. khí, lỏng, rắn. D. khí, rắn, lỏng Câu 17: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ? A. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Que kem để ở ngoài tủ lạnh B. Đốt một ngọn nến. D. Đúc tượng bằng đồng. Câu 18: Một băng kép gồm phần trên là đồng, phần dưới là nhôm. Người ta đốt nóng bằng đèn cồn phần dưới băng kép, quan sát thấy hiện tượng: A.Băng kép cong xuống do đồng nở vì nhiệt nhiều hơn nhôm B.Băng kép cong lên do nhôm nở vì nhiệt nhiều hơn đồng C.Băng kép cong xuống do đồng nở vì nhiệt ít hơn nhôm D.Băng kép cong lên do nhôm nở vì nhiệt ít hơn đồng Câu 19: Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng là vì: A. răng dễ bị sâu. B. răng dễ bị nứt. C. răng dễ vỡ. D. răng dễ rụng. Câu 20: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm nóng một vật rắn: A. Thể tích của vật tăng. B. Thể tích của vật giảm. C. Trọng lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng của vật tăng. Câu 21: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc: A. Sản xuất trang sức bằng vàng C. Thép lỏng để nguội trong khuôn đúc B. Sản xuất muối từ nước biển D. Quá trình sản xuất kem. Câu 22: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? A. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế y tế D. Cả nhiệt kế rượu và nhiệt kế thủy ngân. Câu 23:Trong các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là: A. nhiệt kế rượu C. nhiệt kế thủy ngân B. nhiệt kế y tế D. nhiệt kế dầu. Câu 24: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng: A. chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng C. chất rắn nở ra khi nóng lên B. các chất rắn khác nhau, co dãn vì nhiệt khác nhau B. chất rắn co lại khi lạnh đi Câu 25: Khi nhiệt độ của nước tăng từ 0oC đến 4oC thì: A. Thể tích của nước giảm. B. Thể tích của nước không tăng không giảm. C. Thể tích của nước tăng D. Thể tích của nước khi tăng khi giảm. Câu 26: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Diện tích mặt thoáng . D. Khối lượng chất lỏng Câu 26: Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì: A. khối lượng của chất lỏng tăng. B. thể tích của chất lỏng tăng. C. khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích giảm. D. khối lượng của chất không thay đổi, còn thể tích tăng. Câu 28: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực ? A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định. C. Ròng rọc động. D. Đòn bẩy. Câu 30: Trong các câu sau, câu phát biểu sai là: A. chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi. B. các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. khi làm nóng một lượng chất lỏng, khối lượng của khối chất lỏng không thay đổi. D. các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.

Câu 1. Tại sao quả bóng bàn bị bẹp một chút khi được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ? A. Nước nóng tràn vào bóng. B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt. C. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra D. Không khí tràn vào bóng. Câu 2. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Đồng, rượu, ô xi. B. Đồng, ô xi, rượu. C. Ôxi, rượu, đồng. D. Rượu, đồng, ô xi. Câu 3. Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực? A. A. Mặt phẳng nghiêng. B. C. Ròng rọc cố định. C. B. Đòn bẩy. D. D. Pa lăng. Câu 4. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút. A. C. Hơ nóng cổ lọ. B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. B. D. Hơ nóng đáy lọ. Câu 5. Tại sao ở chỗ tiếp nối của 2 thanh ray đường sắt lại có một khoảng trống? A. Vì không thể hàn hai thanh ray được. C. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàn hơn. B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. Câu 6. Để bê trực tiếp một bao xi măng có khối lượng 50kg, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau: A. F = 500N. B. 50N < F < 500N. C. F = 50N. D. F < 50N. Câu 7. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực ? A. Mặt phẳng nghiêng. C. Đòn bẩy. B. Ròng rọc cố định. D. Ròng rọc động. Câu 8. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. C. Trọng lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. D. Thể tích của chất lỏng giảm. Câu 9. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng ? A. Rắn, lỏng, khí. B. Lỏng, khí, rắn. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 10. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi ? A. Nhiệt kế dầu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế rượu. Câu 11. Một vật có khối lượng 10kg. Để kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng, người ta dùng lực nào trong số các lực sau: A. 10N B. 100N C. 99N D. 1000N Câu 12. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào là máy cơ đơn giản? A. Máy phát điện B. Máy khoan C. Máy giặt D. Đòn bẩy Câu 13. Để kéo một vật lên theo phương thẳng đứng, cần tác dụng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu? A. Bằng khối lượng vật B. Bằng trọng lượng vật C. Nhỏ hơn trọng lượng vật D. Nhỏ hơn khối lượng vật. Câu 14. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không là máy cơ đơn giản? A. Xà beng B. Kìm C. Búa D. Cưa Câu 15. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào là máy cơ đơn giản? A. Máy sấy tóc. B. Máy ghi âm D. Mặt cầu C. Mặt phẳng nghiêng