24.B (cấu trúc : need + to V => chủ động
need + V-inh=> bị động)
Chọn B vì chủ ngữ là we
25.C (cấu trúc : promise + to V => chọn to be
must + Vbare=> chọn be)
26.C (cấu trúc : look forward to V-ing )
27. Driving (vì enjoy + V-ing)
28.to go (cấu trúc : want to Vbare)
29.to go ( cấu trúc afford + to inf)
30.raining (cấu trúc: stop + to V=> dừng lại để làm gì đó
stop + V-ing=> dừng hẳn làm việc gì)
Raining thêm ing vì mưa đã đừng hẳn.
31.to win ( cấu trúc : deserve + to V)
32. Asking ( cấu trúc : keep+ V-ing)
.
33. Asking (cấu trúc stop )
Thêm ing vì câu mang nghĩa dừng vẫn việc hỏi câu hỏi
34. Answering (cấu trúc refuse + V-ing)
.
35.breaking (cấu trúc : admit + V-ing)