15. B. is playing
Đây là một hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói → Hiện Tại Tiếp Diễn
Dịch: Ai đang chơi đàn ghi - ta trong phòng đó vậy, Hoa ?
16. A. wears - is wearing
Mệnh đề đầu tiên có trạng từ tần suất 'often' → Hiện Tại Đơn
Mệnh đề sau 'but' có trạng từ thời gian 'today', sự việc được nói đến trong khoảng thời gian xung quanh thời điểm nói → Hiện Tại Tiếp Diễn
17. C. have
'First thing in the morning' = Điều đầu tiên trong buổi sáng → Chỉ một thói quen → Hiện Tại Đơn
Dịch: Điều đầu tiên trong buổi sáng, tôi uống một cốc trà sữa.
18. D. doesn't work
Mệnh đề sau 'when' là hiện tại đơn, diễn tả một đặc điểm, tính chất của con người/ sự vật/ hiện tượng → Hiện Tại Đơn
Dịch: Cô Kim làm việc không tốt khi cô ấy bị áp lực.
19. D. is checking
Có 'now' ở mệnh đề đầu → Hiện Tại Tiếp Diễn
Dịch: Tôi xin lỗi, Lan bây giờ đang bận. Cô ấy đang kiểm tra tài liệu ở tầng hai
20. A. are waiting
'Hurry up' = Nhanh lên → lời thúc giục → Hiện Tại Tiếp Diễn
Dịch: Nhanh lên, Linh. Những bạn khác đang đợi chúng ta
21. A. are - crying
Nhạn_