help meeeeeeeeeeeeeeeeeeee chỉ cần làm câu a thôi ạ

Các câu hỏi liên quan

Câu 16: Trong các chất sau: 1. H2SO4, 2. KOH, 3. Fe(OH)3, 4. Zn(NO3)2 5. CuSO4, 6. Ca3(PO4)2, 7. MgCO3, 8. PbSO4 Những chất không tan trong nước là: A. 3,6,7,8. B. 2,3,6,7 C. 1,3,5,7 D. 4,6,7,8. Câu 17: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. B. Số mol chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà. C. Số gam chất tan có trong 100g nước. D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. Câu 18: Để tính nồng độ mol của dung dịch KCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam KCl có trong 1 lít dung dịch. B. Tính số gam KCl có trong 1000 gam dung dịch. C. Tính số mol KCl có trong 1 lít dung dịch. D. Tính số gam KCl có trong 100 gam dung dịch. Câu 19: Dãy các chất phản ứng được với nước tạo dung dịch bazơ là: A. K2O, Na, BaSO4, CaO B. K, Na2SO4, Mg, Al2O3 C. K2O, SO2, CO2, Na. D. K, Na2O, Ba, Ca Câu 20: Cho các oxit: SO3, N2O3, P2O5, CO2. Dãy các axit tương ứng với oxit trên là: A. H2SO4, HNO2, H3PO4, H2CO3 B. H2SO3, HNO2, H3PO4, H2CO3 C. H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3 D. H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO2 Câu 21: Trong công thức hóa học của nước gồm: A. Hai nguyên tử oxi và một nguyên tử hiđro B. Hai nguyên tử oxi và một nguyên tử hiđro C. Hai nguyên tử hiđro và một nguyên tử oxi D. Một nguyên tử oxi và một nguyên tử Câu 22: Để nhận biết các dung dịch KOH, H2SO4, NaCl người ta có thể dùng: A. Nước B. Axit .C. Bazơ D. Qùy tím Câu 23: Trong 120 gam dung dịch A có chứa 18 gam NaCl. Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch A là : A. 10% B. 20% .C. 5% D. 15% Câu 24: Người ta hòa tan 8 gam NaOH vào 42 gam nước thu được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A. A. 8% B. 16% .C. 20% D. 10% Câu 25: Ở 20oC , hòa tan 57,6 gam KNO3 vào 180 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ đó là. A. 30 gam B. 32 gam C. 24 gam D. 25 gam. Câu 26: Ở 200C, hòa tan 55,5 gam AgNO3 vào nước thu được 80,5 gam dung dịch bão hòa. Độ tan của AgNO3 ở nhiệt độ này là: A. 111 gam B. 222 gam C. 120 gam D. 220 gam. Câu 27: Hòa tan 0,2mol NaOH vào nước được 500 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 1M B. 2M .C. 0,4M D. 2,5M Câu 28: Hòa tan 80g CuSO4 vào nước được 250 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch trên là: A. 1M B. 2,5M .C. 2M D. 1,5M Câu 29: Tính khối lượng muối kali clorua KCl có thể tan trong 150 gam nước ở 20oC để tạo thành dung dịch bão hòa . Biết độ tan của KCl ở 20oC là 34 gam A. 17 gam B. 51 gam .C. 134 gam D. 53 gam. Câu 30: Khối lượng KCl cần dùng để pha 200 gam dung dịch KCl 20% là: A. 30 gam B. 40 gam .C. 35 gam D. 50 gam.

Reading comprehension The goal of labor law is to equalize the bargaining power between employers and employees. The law primarily deals with the relationship between employers and unions. Labor law grants employees the right to unionize and allow employers and employees to engage in certain activities (e.g. strikes) so as to have their demands fulfilled. The area of labor law is governed by federal law, state law and judicial decisions. It is also governed by regulation and decision of administrative agencies. In 1935, the National Labor Relations Act (NLRA) was enacted by Congress, under its power to regulate interstate commerce, to govern the employer/ employee bargaining and union relationship on a national level. The NLRA established the National Labor Relations Board (NLRB) to hear disputes between employers and employees arising under the act and to determine which labor organization will represent a unit of employees. The act also establishes an obligation of both parties to engage in good faith collective bargaining. 2. Answer the following questions. a. What is the goal of labor law? b. Does the labor law refer to the relationship between employers and employees? ........................................................................................................................................................ c. What is the area of labor law is governed by? ..................................................................................................................................................... 3. Find the word in the passage that has the following meaning as: a. a person who employs others: ……………………….. b. debate or controversy …………………………