17. C Well, What's in the fridge ?
- > Tôi ko biết nấu gì tối hôm nay ? Ồ trong tủ lạnh có gì vậy ?
18. A I don't believe you.
-> Có một con rắn trong vườn. Tôi không tin bạn.
19. C give ( = donate : cung cấp )
20. C harmful ( = dangerous: nguy hiểm )
21. C become angry ( : trở nên bực tức $\neq$ accustomed to : trở nên quen với )
22. B partly ( 1 phần $\neq$ conpletely: hoàn toàn )