THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
*Tất cả những câu dưới đều dùng thì HTD
1. Động từ TO BE
(+) Câu khẳng định
I am +N/Adj
You/We/They + Are
She/He/It + is
(-) Câu phủ định
I’m not (am not) + N/Adj
You/We/They + aren’t
She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
– Are You/We/They…?
- Yes, I am/They/We are
- No, I’m not/They/We aren’t
– Is She/He/It…?
- Yes, She/He/It is
- No, She/He/It isn’t
2. Động từ thường
(+) Câu khẳng định
I/You/We/They + V + O
She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
I/You/We/They + don’t (do not) + V
She/He/It + doesn’ (does not) + V
(?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
- Yes, I/TheyWe do
- No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It + V
- Yes, She/He/It does
- No, She/He/It doesn’t
3. BÀI TẬP
1 . B . does
GT: Ngôi thứ 3 số ít (Ayaan)
2. C. sends
GT: Ngôi thứ 3 số ít (Esha)
3. B. doesn't
GT: Ngôi thứ 3 số ít (Samar)
4. B. are
GT: Ngôi thứ 2 số nhiều (Gita and you)
5. C. gets
GT: Ngôi thứ 3 số ít (Rahul)
6. B. is
GT: Ngôi thứ 3 số ít
7 .B . swims
GT: Ngôi thứ 3 số ít (Shaurya)
8 . B. checks
GT: Ngôi thứ 3 số ít (the doctor)
9 . A . write
GT: Ngôi thứ 2 số nhiều (you)
10. C. hates
GT: ngôi thứ 3 số ít (Madhav)
@TRYPHENA
------------------------------CHÚC BẠN HỌC TỐT -------------------------------------------------