1. was ( yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ)
2. weren't (last sunday là từ nhận biét của thì QKĐ)
3. Was he (có dấu hỏi chấm cuối câu nên đây là câu hỏi. Last night là từ nhận biết của thì QKĐ nên câu hỏi này được chia ở thì QKĐ với ĐT tobe), was( vì câu hỏi chia thì QKĐ nên câu trả lời cx chia thì QKĐ)
4. were (last week là từ nhận biết của thì QKĐ, tobe chia ở thì QKĐ là were)
5. was (yesterday là từ nhận biết của thì QKĐ)
6. were (yesterday là từ nhận biết của thì QKĐ)
7. visited (last summer là từ nhận biết của thì QKĐ, thêm 'ed' vào sau visit)
8. did (last night là từ nhận biết của thì QKĐ, dạng quá khứ của 'do' là'did')
9. were (last year là từ nhận biết của thì QKĐ)
10. listened (yesterday là từ nhận biết của thì QKĐ, thêm 'ed' vào sau ĐT 'listen')
11. Did he have (ago là từ nhận biết của thì QKĐ, có dấu hỏi chấm ở cuối câu nên đây là câu hỏi chia ở thì QKĐ)
12. Did his uncle take (câu hỏi chia ở thì QKĐ)
13. Did Liz buy (câu hỏi chia ở thì QKĐ)
14. Did they put (câu hỏi chia ở thì QKĐ)
15. didn't eat (yesterday là từ nhận biết của thì QkĐ)
16. wore (yesterday là từ nhận biết của thì QKĐ, dạng QK của 'wear' là 'wore')
17. taught (dạng quá khứ của 'teach' là 'taught')
18. Did Bad and Tan remember (câu hỏi chia ở thì QKĐ)
19. Did Nam return (câu hỏi chia ở thì QKĐ)
20. Where did he go (câu hỏi chia ở thì QKĐ: WH-question+did+S+V+...?)