Giải thích các bước giải:
4/. Chọn D: $36km/h$
$s=400m$
$v1=2v2$
$t=1phút=60giây$
Giải:
Thời gian đi hết quãng đường AB là $t=60(giây)$
Nửa quãng đường AB là:
$s1=s2=$ `s/2` = `(400)/2` $=200m$
Thời gian xe đi `1/2` quãng đường đầu là:
$t1=$ `(s1)/(v1)` = `s/2` $:v1=$ `(200)/(2v2)` = `(100)/(v2)` $giờ$
Thời gian xe đi `1/2` quãng đường sau là:
$t2=$ `(s2)/(v2)` = `s/2` $:v2=$ `(200)/(v2)` $giờ$
Theo đề bài ta có:
$t1+t2=t=60(giây)$
⇔ `(100)/(v2)` + `(200)/(v2)` $=60$
⇔ `(300)/(v2)` $=60$
⇒ $v2=5m/s$
Vận tốc v1 là:
$v1=2.v2=2.5=10m/s=10.3,6=36km/h$
5/. Chọn B: Trọng lực của tàu
Áp lực của tàu khi chuyển động trên đường nằm ngang có độ lớn bằng Trọng lực của tàu
6/. Chọn B: Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
Ta có: công thức tính áp suất:
$p=$ `F/S`
Để áp suất tăng thì ta cần giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
7/. Chọn D: không so sánh được
Ta có: công thức tính áp suất:
$p=$ `F/S`
Muốn so sánh áp suất của 2 vật ta cần có áp lực của từng vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang và diện tích từng vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang. Đề bài không cho dữ liệu về diện tích từng vật tác dụng lên mặt sàn nằm ngang nên ta không tính được áp suất của từng vật nên không so sánh được.
8/. Chọn A: $pmax=4000Pa$; $pmin=1000Pa$
$a=20cm=0,2m$
$b=10cm=0,1m$
$c=5cm=0,05m$
$d=2.10^4N/m^3$
Gọi a,b,c là kích thước của hộp.
Áp suất từng mặt của hộp tác dụng lên mặt bàn là:
$p1=d.a=2.10^4$$.0,2=4000Pa$
$p2=d.b=2.10^4$$.0,1=2000Pa$
$p3=d.c=2.10^4$$.0,05=1000Pa$
Vì: $4000Pa$ > $2000Pa$ > 1000Pa$
⇔ $p1$ > $p2$ > $p3$
Nên $pmax=4000Pa$; $pmin=1000Pa$
9/. Thiếu đề