I
1. C.using vì giới từ by + Ving
2. B.in vì sử dụng in trước từ chỉ một vị trí rộng lớn,....
3. A.less vì paper không đếm đc
4. D.to recognize vì be able to + V
5. D.because: bởi vì
Tạm dịch: anh ấy thích chơi bóng rổ vì nó rất vui
6. C.national: quốc gia
Tạm dịch: VTV là kênh TV quốc gia ở VN. Nó thu hút hàng triệu người xem
7. B.landmarks: địa danh
Tạm dịch: Tháp Eiffel là một trong những địa danh nổi tiếng nhất ở Pháp
8.C.goalkeeper
Tạm dịch: Trong bóng đá, thủ môn cần bắt bóng
9. A.off vì turn off là tắt đèn
Tạm dịch: Trời đang sáng. Tôi có thể tắt đèn để tiết kiệm điện chứ?
10. C.save vì dangerous là nguy hiểm, trái nghĩa vs nó là save: an toàn