Đáp án:
2. B
3. D
Giải thích các bước giải:
2.
Li độ vật:
\[x = - \frac{a}{{{\omega ^2}}} = - \frac{{4{\pi ^2}}}{{{{\left( {20\pi } \right)}^2}}} = - 0,01m = - 1cm = - \frac{A}{2}\]
Vị trí cần xét thời điểm được phản ánh trên vòng tròn lượng giác
\[\Delta \varphi = \frac{{5\pi }}{6} \Rightarrow t = \frac{{\Delta \varphi }}{\omega } = \frac{{\frac{{5\pi }}{6}}}{{20\pi }} = \frac{1}{{24}}s\]
3.
Khoảng thời gian xét được phản ánh bằng góc quay trên vòng tròn lượng giác
\[\Delta \varphi = \frac{\pi }{3} \Rightarrow \omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta t}} = \frac{\pi }{3}.\frac{{15}}{2} = 2,5\pi \]
Vận tốc của vật
\[v = \pm \omega \sqrt {{A^2} - {x^2}} = \pm 2,5\pi .\sqrt {{5^2} - {3^2}} = \pm 10\pi = \pm 31,4cm/s\]