1. I will visit my grandmother tomorrow.
2. My mother is cooking dinner now.
3. He never goes camping because he doesn't have a tent.
4. What is Tom doing now? He is watching TV.
5. My friend will take a trip to Dalat next week.
6. We will visit Ha Long Bay this summer.
7. How does she feel? She is hot and thirsty.
8. I want some bread. I am hungry.
9. She travels to school by bike everyday.
10. These are his arms.
11. Miss Chi has brown eyes.
12. What colour are her eyes?
Dịch:
1. Tôi sẽ đến thăm bà tôi vào ngày mai.
2. Mẹ tôi đang nấu bữa tối bây giờ.
3. Anh ấy không bao giờ đi cắm trại vì anh ấy không có lều.
4. Tom đang làm gì bây giờ? Anh ấy đang xem tivi.
5. Bạn của tôi sẽ có một chuyến đi đến Đà Lạt vào tuần tới.
6. Chúng tôi sẽ đến thăm Vịnh Hạ Long vào mùa hè này.
7. Cô ấy cảm thấy thế nào? Cô ấy nóng và khát.
8. Tôi muốn một ít bánh mì. Tôi đói.
9. Cô ấy đi đến trường bằng xe đạp hàng ngày.
10. Đây là những cánh tay của anh ấy.
11. Cô Chi có đôi mắt nâu.
12. Đôi mắt của cô ấy màu gì?
Chữ in đậm là từ cần điền, chữ gạch chân là dấu hiệu nhận biết, ko có chữ gạch chân là ko có dấu hiệu nhận biết thì chia theo hiện tại đơn.
Ba thì được dùng trong bài này là: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn.
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
Khẳng định: S + V/V (s-es)
Phủ định: S + do/does + not + V (nguyên mẫu)
Nghi vấn: Do/Does + S + V (nguyên mẫu)
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
Cấu trúc thì tương lai đơn:
Khẳng định: S + shall/will + V (ko "to")
Phủ định: S + shall/will + not + V (ko "to")
Nghi vấn: Shall/Will + S + V (ko "to")
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.