Đáp án:
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
1km = 10hm = 100dam = 1000m
1kg = 10hg = 100dag = 1000g
1 tấn = 10 tạ =100 yến =1000 kg
b) 1m = 1/10dam = 0,1dam
1m =1/1000 km = 0,001km
1g =1/1000 kg = 0,001kg
1kg = 1/1000tấn = 0,001tấn
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 1827m = 1km 827m = 1,827km
408cm = 4m 8cm = 4,08m
2063m = 2km 63m = 2,063km
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
702m = 0km 702m = 0,702km.
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
34dm = 3m 4dm = 3,4m
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
786cm = 7m 86cm = 7,86m
Giải thích các bước giải: